Welcome to 4rum 12A1 THPT Tam Dương
Mọi người vui lòng ghé thăm 4rum mới của 12A1 tại đây :

http://12a1tamduong.tk/
Welcome to 4rum 12A1 THPT Tam Dương
Mọi người vui lòng ghé thăm 4rum mới của 12A1 tại đây :

http://12a1tamduong.tk/
Welcome to 4rum 12A1 THPT Tam Dương
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Welcome to 4rum 12A1 THPT Tam Dương

Lớp 12A1 THPT Tam Dương Vĩnh Phúc Niên Khóa 2008-2011 - GVCN : Thầy Phạm Minh Khoa
 
Trang ChínhTìm kiếmLatest imagesĐăng NhậpĐăng ký

 

 sự điện lyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyy-

Go down 
Tác giảThông điệp
viph5n1
Thiếu Úy
Thiếu Úy
viph5n1


Tổng số bài gửi : 75
Join date : 07/09/2009
Age : 30
Đến từ : dinh nui tam dao

sự điện lyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyy- Empty
Bài gửiTiêu đề: sự điện lyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyy-   sự điện lyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyy- I_icon_minitime11/9/2009, 10:45

SỰ ĐIÊN LI
Câu 1. Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ, muối, là do trong dung dịch của chúng có các:
A ion trái dấu. B cation C. anion. . D. chất.
Câu 2: Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính:
A. Zn(OH)2 B. Sn(OH)2 C. Al(OH)3 D. Cả A, B, C, D.
Câu 3: Chỉ ra câu trả lời sai về pH:
A. pH = - lg[H+] B. [H+] = 10a thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H+] . [OH-] = 10-14
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit:
A. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ,
C. Muối có pH < 7 D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng về muối trung hoà:
A. Muối có pH = 7 B. Muối không còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
C. Muối không còn có hiđro trong phân tử, D. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh
Câu 6: Phản ứng trao đổi trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi thỏa mãn ít nhất một trong các điều kiện nào sau:
A. Tạo thành chất kết tủa, B. Tạo thành chất khí,
C. Tạo thành chất điện li yếu D. Hoặc A, hoặc B, hoặc C.
Câu 7: Trong các chất sau chất nào là chất không điện li:
A. Nước cất B. NaOH C. HCl D. NaCl
Câu 8: H2O đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất sau trong nước:
A. Môi trường điện li, B. Dung môi không phân cực, C. Dung môi phân cực, D. A ,C
Câu 9: Chọn những chất điện li mạnh trong H2O:
a. NaCl b. Ba(OH)2 c. HNO3 d. AgCl e. Cu(OH)2 f. HClO
A. a, b, c, f B. a, d, e, f C. b, c, d, e D. a, b, c
Câu 10: Chọn câu trả lời sai khi nói về axit:
A. Axit hòa tan được mọi kim loại, B. Axit tác dụng được với mọi bazơ,
C. Tất cả các axit đều tan trong nước, D. A, B sai, E. A, C sai.
Câu 11: Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Axit mà một phân tử phân li nhiều H+? là axit nhiều nấc, C. H3PO4 là axit ba nấc
B. Axit mà một phân tử có bao nhiêu nguyên tử H thì phân ly ra bấy nhiêu H+ D. A và C đúng.
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng nhất, khi nói về Zn(OH)2:
A. Là chất lưỡng tính, B. Là hiđroxit lưỡng tính, C. Là bazơ lưỡng tính, D. Là bazơ .
Câu 13: Theo Bronstet thì câu trả lời nào đúng:
A. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion, B. Trong thành phần của axit có thể không có hidro
C. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm hidroxyl,
D. Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm hidroxyl, E. A và D đúng.
Câu 14: Các chất nào vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với dd NaOH:
A.Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 C. Na2SO4, HNO3, Al2O3
D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2 E. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2
Câu 15: Theo Bronstet, ion nào sau đây là lưỡng tính:
A. PO43- B. CO32- C. HSO4- D. HCO3- -
Câu 17: Thang pH thường dùng từ 0 đến 14 là vì:
A. Không có axit có [H+] > 1M B. Không có bazơ có [OH-] <1M C. Dùng đo dd có [H+] nhỏ D. Để tránh ghi [H+] với số mũ âm E. Cả C và D F. Cả A và B.
Câu 18: Chọn câu trả lời sai:
A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng, B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng,
C. Dd có pH < 7: làm quỳ tím hoá đỏ D . Dd có pH = 7: trung tính,
E. Dd có pH > 7: làm phenolphtalein không màu thành hồng.
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng:
A. Chỉ có axit là có pH < 7 B. Chỉ có bazơ là có pH > 7
C. Chỉ có muối là có pH = 7 D. Chỉ có nước là có pH = 7 E. Tất cả đều sai.
Câu 20: Đối với dd axit yếu HNO2 0,1M đánh giá nào sau đây là đúng:
A. pH > 1 B. pH = 1 C. [H+] = [NO2-] D. Cả A và C E. Cả B và C.
Câu 21: Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M đánh giá nào sau đây là đúng:
A. pH = 1 B. pH > 1 C. [H+] = [NO3-] D. Cả A và C E. Cả B và C.
Câu 22: Tích số ion của nước sẽ tăng lên khi:
A. Tăng áp suất, B. Tăng nhiệt độ, C. Tăng [H+], D. Tăng [OH-].
Câu 24: Chỉ ra muối không phải là muối axit:
A. NaH2PO3 B. Na2HPO3 C. NH4NO3 D. NH4Cl E. NaCH3COO.
Câu 25: Dd của các muối nào sau đây có môi trường axit:
A. NH4Cl B. ZnCl2 C. FeCl2 D. NH4HSO4 E. Tất cả A, B, C, D.
Câu 26: Dd của các muối nào sau đây có môi trường bazơ:
A. Na2CO3 B. NaCl C. NaNO3 D. (NH4)2SO4 E. Al(NO3)3
Câu 27: Dd của muối nào sau đây có pH = 7:
A. NaCl B. NH4Cl C. Na2CO3 D. NaCH3COO E. ZnCl2
Câu 28: Khi hoà tan NaHCO3 vào nước, thì dd thu được có pH > 7 là vì:
A. Ion Na+ được tạo bởi bazơ mạnh, B. Ion HCO3- cho H+
C. Ion HCO3- nhận H+ D. A và B E. A và C.
Câu 29: Nếu phản ứng trao đổi trong dd các chất điện li, quy định những ion gây ra phản ứng là đối kháng, thì ion nào sau đây là ion không đối kháng với ion CO32-:
A. Fe3+, H+, NO3-, Cl- B. SO42-, H+, OH-, Mg2+ C. HCO3-, HSO4-, Ca2+, Ba2+
D. HPO32-, HPO42-, NH4+ E. HSO4-, HSO3-, NO3 , H+
Câu 30: Những ion nào sau đây có thể tồn tạo trong cùng một dd:
A. Na+, Mg2+, OH-, NO3- B. Ag+, H+, Cl-, SO42- C. H+, NO3-, Ca2+, CO32-
D. OH-, Na+, Ba2+, Cl- E. H+, SiO32-, Na+, K+.
Câu 31: Phương trình ion rút gọn không cho biết điều gì:
A. Những ion nào trong dd phản ứng được với nhau, B. Nồng độ những ion nào trong dd giảm xuống
C. Bản chất của phản ứng trong dd các chất điện li, D. Khả năng tham gia phản ứng của các chất điện li
E. Không tồn tại các ion đó trong dd các chất điện li.
Câu 32: Chỉ ra phản ứng sai:
A. Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl B. FeS + ZnCl2  ZnS + FeCl2
C. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O D. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S
E. NaHSO3 + NaOH  Na2SO3 + H2O.
Câu 33: Độ điện li phụ thuộc vào:
A. Bản chất của chất điện li, B. Nhiệt độ của dd điện li,
C. Nồng độ của dd điện li, D. A và C, E. A, B và C.
Câu 34: Khi pha loãng dd CH3COOH 1M thành dd CH3COOH 0,5M thì:
A. độ điện li tăng. B. độ điện li giảm.
C. độ điện li không đổi. D. độ điện li tăng 2 lần. E. độ điện li giảm 2 lần.
Câu 39: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào H2O đóng vai trò là một axit (theo Bronstet):
A. HCl + H2O  H3O+ + Cl- B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + H2O + CO2
C. NH3 + H2O NH4+ + OH- D. CuSO4 + 5H2O  CuSO4.5H2O
E. HCO3- + H2O  H3O+ + CO32-
Câu 40: Một dd có [OH-] = 10-12 thì dd đó có môi trường gì:
A. Kiềm. B. Axit. C. Trung tính. D. Không xác định được. E. Làm quỳ chuyển xanh
Câu 41: Cho dd X có pH = 10, dd Y có pH = 3. Điều nào sau đây đúng:
A. X có tính bazơ yếu hơn Y B. X có tính axit yếu hơn Y
C. X có tính bazơ mạnh hơn Y D. X có tính axit mạnh hơn Y E. Dd X có [H+]>[H+] trong dd Y
Câu 42: Người ta thường dùng phương pháp nào để thu lấy kết tủa khi cho dd Na2SO4 vào dd BaCl2:
A. Cô cạn B. Chưng cất C. Lọc D. Chiết.
Câu 43: Có tối đa bao nhiêu dd tạo thành từ những ion: Ba2+, Na+, NO3-, SO42-:
A. 5 dd B. 3 dd C. 4 dd D. 2 dd E. Kết quả khác.
Câu 44: Dãy chất nào dưới đây chứa tất cả các muối đều bị thuỷ phân khi tan trong nước:
A. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl B. Mg(NO3)2, Ba(NO3)2, NaNO3
C. AlCl3, Na3PO4, K2SO3 D. KI, K2SO4, K3PO4 E. K2S, KHS, KHSO4
Câu 45: Thể tích dd HCl 0,2M cần để trung hoà 1 lit dd Ba(OH)2 0,2M là:
A. 50 ml B. 100 ml C. 500 ml D. 1000 ml E. Kết quả khác.
Câu 46: Dd X có [OH-] = 10-2M, thì pH của dd là:
A. pH = 2 B. pH = 12 C. pH =- 2 D. pH = 0,2 E. pH = 20.
Câu 47: Có dd NaOH 0,01M. Nhận xét nào sau đây đúng:
A. pOH = 2 B. pH = 2 C. [Na+] = [OH-] = 10-2 D. A và C đúng E. B và C đúng.
Câu 48: Dd X có pH = 12, thì [OH-] của dd là:
A. 0,01M B. 1,2M C. 0,12M D. 0,2M E. 12M.
Câu 49: Dd NaOH có pH = 11, cần pha loãng dd này bao nhiêu lần để được dd NaOH có pH = 9:
A. 3 lần B. 100 lần C. 20 lần D. 500 lần E. 1000 lần.
Câu 50: Có 10 ml dd HCl pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dd có pH =4.
Hỏi x = ? (trong các số dưới đây):
A. 10 ml B. 90 ml C. 100 ml D. 40 ml.
Câu 51: Dd X có chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol SO42-. Biểu thức nào sau đây đúng:
A. a + 2b = c + 2d B. a + 2b = c + d C. a + b = c + d D. a + 2b = - c – 2d
Câu 52. Chọn các phương trình điện li đúng.
A. AgCl ¬¬¬¬–> Ag+ + Cl- B CaCO3 ¬¬¬¬–> Ca2+ + CO3 2-
C. CH3COOH¬¬¬¬ –> CH3COO- + H+ D. K2CO3 ¬¬¬¬–> 2K+ + CO3 2-
Câu 53. Dung dịch NaOH chứa các tiểu phân:
A Na+. B OH-. C. NaOH, Na+, OH-. D. OH-, Na+.
Câu 54. Dung dịch CH3COOH chứa các tiểu phân:
A. CH3COO-. B. H+. C. CH3COO-, H+, CH3COOH. D. CH3COO-, H+.
Câu 55. Cân bằng sau trong dung dịch: CH3COOH¬¬¬ ¬ H++ CH3COO-
Độ điện ly của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch HCl:
A. Tăng C. Không biến đổi B. Giảm D. Không xác định được
Câu 56. Cân bằng sau trong dung dịch: CH3COOH¬¬¬ ¬ H++ CH3COO-
Độ điện ly của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch NaOH:
A. Tăng C. Không biến đổi B. Giảm D. Không xác định được
Câu 57. Cân bằng sau trong dung dịch: CH3COOH¬¬¬ ¬ H++ CH3COO-
Độ điện ly của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào nếu pha loãng dung dịch bằng nước:
A. Tăng C. Không biến đổi B. Giảm D. Không xác định được
Câu 58. Cho các dung dịch nồng độ 0,1M: NaCl, C2H5OH, CH3COOH, Na2SO4
Sắp xếp các dung dịch theo khả năng dẫn điện tăng dần.
A. NaCl; Na2SO4; C2H5OH; CH3COOH; B C2H5OH; CH3COOH; NaCl; Na2 S O4;
C CH3COOH; NaCl; C2H5OH; Na2SO4; D. Na2SO4; NaCl; CH3COOH; C2H5OH;
Câu 59. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, các chất và ion nào sau đây là axit:
A. HSO¬¬4-, NH+4, CO32- B. NH+4, HCO-3, CH3COO- C. ZnO, Al2O3, HSO-4, NH+4 D. HSO-4, NH+4
Câu 60. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, các chất và ion nào sau đây là bazơ:
A. CO3 2-, CH3COO- B. NH+4, HCO-3, CH3COO- C. ZnO, Al2O3, HSO-4 D. HSO-4, NH+4
Câu 61. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, các chất và ion nào sau đây là lưỡng tính:
A. CO3 2-, CH3COO- C. ZnO, Al2O3, HSO-4 NH+4
B. NH+4, HCO-3, CH3COO- D. ZnO, Al2O3, HCO-3, H2O
Câu 62. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, các chất và ion nào sau đây là trung tính:
A. CO3 2-, Cl- B. NH+4, HCO-3, CH3COO- C. Na+, Cl-, SO42- D. HSO-4, NH+4, Na+
Câu 63. Theo thuyết axit- bazơ của Bronstet, ion HSO4- có tính chất:
A axit B bazơ C. lưỡng tính D. trung tính
Câu 64. Theo thuyết axit -bazơ của Bronstet, H2O có tính chất:
A. axit B. bazơ C. lưỡng tính D. trung tính
Câu 65. Theo thuyết axit -bazơ của Bronstet, ion Al3+ trong nước có tính chất:
A. axit B. bazơ C. lưỡng tính D. trung tính
Câu 33. Theo thuyết axit- bazơ của Bronstet, ion SO42- có tính chất:
A. axit. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. trung tính.
Câu 66. Cho các dung dịch 1, 2, 3, 4 chứa các hỗn hợp ion sau:
1. Cl-, NH+4, K+, PO43- 3. Na+, H+, CH3COO-, K+ 2. Ba2+ Mg2+, Cl-, NO3- 4. HCO3-, NH+4, K+, CO32-
Trộn 2 dung dịch vào nhau thì cặp nào sau đây sẽ không có phản ứng:
A 1+2 B2+3 C. 3+4 D. 2+4
Câu 67. Cho hỗn hợp bột gồm 20,8g BaCl2 và 18g MgSO4 vào H2O thu đư¬ợc dung dịch A chứa:
A. Ba2+, Mg2+, Cl-, SO42- B. Mg2+, Cl- C. MgCl2, BaSO4 D. Mg2+, Cl-, SO42-
Câu 68. Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-. 4 dung dịch là:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3 B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4 D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3
Câu 69. Cho dung dịch chứa các ion sau:{Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ NO3-}. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đ¬ưa ion lạ vào dung dịch thì dùng:
A Dung dịch K2CO3 vừa đủ. B. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.
C. Dung dịch KOH vừa đủ D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.
Câu 70. Dung dịch KCl có giá trị pH:
A = 7. B < 7. C. > 7. D. không xác định đ¬ược.
Câu 71. Dung dịch CH3COONa có giá trị pH:
A. = 7 . B. < 7 C. > 7 D. không xác định đ¬ược
Câu 72. Dung dịch NH4Cl có giá trị pH:
A = 7 B < 7 C. > 7 D. không xác định đ¬ược
Câu 73. Cho các dung dịch muối sau: NaNO3,K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, các dung dịch có pH < 7 là:
A. CuSO4, FeCl3, AlCl3 C. CuSO4, NaNO3,K2CO3
B. K2CO3, CuSO4, FeCl3 D. NaNO3 FeCl3, AlCl3,
Câu 74. Cho các dung dịch muối sau: NaNO3,K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, dung dịch có pH > 7 là:
A. NaNO3 B. K2CO3 C. AlCl3, D. CuSO4
Câu 75. Cho các dung dịch muối sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, dung dịch có pH = 7 là:
A. NaNO3 B. K2CO3. C. AlCl3, D. CuSO4
Câu 76. Điều khẳng định nào sau đây đúng:
A. Dung dịch muối trung hoà có pH = 7 B. Dung dịch muối axit có môi tr¬ường pH < 7
C N¬ước cất có pH = 7 D Tất cả đều đúng.
Câu 77. Cho dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 vào dung dịch chứa x mol H2SO4 dung dịch sau phản ứng có môi trường gì:
A. Axit B Bazơ C. Trung tính D. Không xác định đ¬ược
Câu 78. Cho dung dịch chứa x (g) Ba(OH)2 vào dung dịch chứa x (g) HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường gì:
A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Không xác định đ¬ược
Câu 79. Trộn 20ml dung dịch HCl 1M với 50ml dung dịch HCl 2M thu đư¬ợc dung dịch HCl có nồng độ là:
A. 2M B. 1,5M C. 4M D. 2,5M
Câu 80 .Cho phản ứng : 2NO2 + 2NaOH --> NaNO2 + NaNO3 + H2O
Hấp thụ hết x mol NO2 vào dung dịch chứa 3x mol NaOH thì dung dịch thu được có pH:
A. = 7 . B. = 0 C. >7. . D. <7
Câu 81. Năm 1909 nhà hoá học Đan Mạch P.L.Srensen (Pete Lanritz srensen, 1868 - 1939) đưa ra khái niệm pH để đặc trưng cho độ axit của dung dịch và định nghĩa pH = - lg[H+]. Nếu trộn 150ml dung dịch HCl 2M với 50ml dung dịch NaOH 2M thì thu đư¬ợc dung dịch có giá trị pH:
A. = 7 B. = 0 C. >7 D. <7
Câu 82. Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 4?
A. 1 lần C. 10 lần B. 100 lần D. 12 lần
Câu 83. Thực nghiệm cho biết nếu bón K2SO4 cho đất thì năng suất cây trồng tăng lên. Vậy ion nào có lợi cho cây:
A. K+ C. K+, SO42- B. SO42- D. HSO4-
Câu 84. Hoà tan Cu(OH)2 bằng dung dịch NH3 đặc dư thu được:
A. kết tủa màu xanh. B. kết tủa không màu. C. dung dịch không màu. D. dung dịch màu xanh.
Câu 85. Khi pha loãng 10 ml dung dịch HCl với nước thành 250 ml, dung dịch thu được có pH = 3. pH của dung dịch đầu là?
A. 1,5 B. 1,6 C. 1,7 D. 1,8
Câu 86. Hoà tan 7,2g một hỗn hợp gồm 2 muối sunfat của 2 kim loại A (hoá trị I) và B (hoá trị II) vào nước được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ để kết tủa hết ion SO42- thu được 11,65g BaSO4 và dung dịch Y. Tổng khối lượng 2 muối clorua trong dung dịch Y là?
A. 5,95 gam B. 6,5 gam C. 7,0 gam D. 8,2 gam
Câu 87. Hòa tan 2,84g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A và B kế tiếp nhau trong phân nhóm chính nhóm II bằng dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít CO2 ( 54,60C ; 0,9atm) và dung dịch X. A, B là ?:
A. Ca, Ba B. Be, Mg C. Mg, Ca D.Ca, Zn
Về Đầu Trang Go down
 
sự điện lyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyy-
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» [HOT] Babylon Pro 8 Tất cả các bộ từ điển full colection
» MÃ SỐ BÍ MẬT CỦA ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG NOKIA!@
» TRANH CÃI VỀ TÁC HẠI CỦA SÓNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG!

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Welcome to 4rum 12A1 THPT Tam Dương :: Học tập :: Khoa học Tự nhiên-
Chuyển đến 
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất